10 trang tài xỉu online uy tín rút tiền nhanh nhất 2023 nền tảng

10 trang tài xỉu online uy tín rút tiền nhanh nhất 2023
THỐNG KÊ SỐ ĐƠN ĐĂNG KÝ HỌC LẠI, CẢI THIỆN CÁC HỌC PHẦN THỰC HÀNH TIẾNG VÀ PHƯƠNG ÁN GIẢI QUYẾT, HK I NH 2018-2019
(05/09/2018 09:01)
Phòng Đào tạo đã thống kê toàn bộ đơn xin học lại, cải thiện của sinh viên và đề xuất phương án giải quyết từng đối với từng học phần cụ thể.

Sinh viên có nhu cầu học lại/ học cải thiện trong thời gian từ nay đến đầu tháng 12 năm 2018, lưu ý kỹ nội dung thông báo và thực hiện.

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG ĐƠN ĐĂNG KÝ HỌC LẠI- CẢI THIỆN CÁC HỌC PHẦN THỰC HÀNH TIẾNG (NGHE-NÓI –ĐỌC-VIẾT)

 

   TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HP

SỐ

ĐƠN

PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ

I. TIẾNG ANH

1.      

Nghe 1

ANH4012

46

Mở 01 lớp – HK 3

2.      

Đọc 1

ANH4032

05

Học ghép với khóa sau

3.      

Viết 1

ANH4042

11

Học ghép với khóa sau

4.      

Nghe 2

ANH4052

45

Mở 01 lớp – HK 3

5.      

Đọc 2

ANH4072

29

Mở 01 lớp – HK 3

6.      

Viết 2

ANH4082

13

chuyển kỳ 2

7.      

Nghe 3

ANH4092

22

Mở 01 lớp – HK 3

8.      

Nói 3

ANH4102

02

Học ghép với khóa sau

9.      

Đọc 3

ANH4112

10

Học ghép với khóa sau

    10.                         

Viết 3

ANH4122

03

Học ghép với khóa sau

    11.                         

Đọc 5

ANH4252

06

Học ghép với khóa sau

   12.                         

Nghe 5

ANH4192

66

Mở 01 lớp – HK 3

13.                         

Nói 5

ANH4222

02

Học ghép với khóa sau

14.                         

Viết 5

ANH4282

02

Học ghép với khóa sau

II. TIẾNG NHẬT

1 .      

Tiếng Nhật TH I.1

NHA4012

25

Mở 01 lớp – HK 3

2.      

Tiếng Nhật TH I.2

NHA4022

02

Học ghép với khóa sau

3.      

Tiếng Nhật TH I.3

NHA4032

10

Học ghép với khóa sau

4.      

Tiếng Nhật TH I.4

NHA4042

12

Học ghép với khóa sau

5.      

Tiếng Nhật TH I.5

NHA4052

04

Học ghép với khóa sau

6.      

Tiếng Nhật TH II.1

NHA4062

02

chuyển kỳ 2

7.      

Tiếng Nhật TH II.2

NHA4072

01

chuyển kỳ 2

8.      

Tiếng Nhật TH II.3

NHA4082

01

chuyển kỳ 2

9.      

Tiếng Nhật TH II.4

NHA4092

01

chuyển kỳ 2

10.                         

Tiếng Nhật TH II.5

NHA4102

01

chuyển kỳ 2

11.                         

Nói 1

NHA4142

01

Học ghép với khóa sau

12.                         

Viết 1

NHA4202

25

Học ghép với khóa sau

13.                         

Nghe 1

NHA4112

22

Mở 01 lớp – HK 3

14.                         

Đọc 1

NHA4172

55

Mở 01 lớp – HK 3

15.                         

TH dịch cơ bản 1

NHA4232

25

Mở 01 lớp – HK 3

16.                         

Nghe 3

NHA4132

10

Học ghép với khóa sau

17.                         

Nói 3

NHA4162

04

Học ghép với khóa sau

18.                         

Đọc 3

NHA4192

14

Học ghép với khóa sau

19.                         

Viết 3

NHA4222

11

Học ghép với khóa sau

III. TIẾNG  PHÁP

1.      

Đọc 1

PHA4032

01

Học ghép với khóa sau

2.      

Đọc 3

PHA4132

02

Học ghép với khóa sau

3.      

Viết 3

PHA4142

04

Học ghép với khóa sau

4.      

Nghe 3

PHA4112

01

Học ghép với khóa sau

5.      

Nói 3

PHA4122

01

Học ghép với khóa sau

IV. TIẾNG TRUNG

1.      

Tiếng Trung TH 1

TRU4012

03

Học ghép với khóa sau

2.      

Tiếng Trung TH 2

TRU4022

03

Học ghép với khóa sau

3.      

Tiếng Trung TH 4

TRU4042

02

Học ghép với khóa sau

4.      

Tiếng Trung TH 5

TRU4052

04

Học ghép với khóa sau

5.      

Nghe- nói 1

TRU4093

02

Học ghép với khóa sau

6.      

Đọc- viết 1

TRU4133

03

Học ghép với khóa sau

7.      

Nghe- nói 3

TRU4113

01

Học ghép với khóa sau

8.      

Đọc-viết 3

TRU4153

01

Học ghép với khóa sau

9.      

Đọc- viết 1

TRU4133

01

Học ghép với khóa sau

 

 

TT

TÊN HỌC PHẦN

MÃ HP

SỐ

SV

PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ

V. QUỐC TẾ HỌC

1.      

Nghe 1

NNQ1012

01

 Học ghép với khóa sau

2.      

Đọc 1

NNQ1032

02

 Học ghép với khóa sau

3.      

Viết 1

NNQ1042

08

 Học ghép với khóa sau

4.      

Nói 2

NNQ1072

04

 Học ghép với khóa sau

5.      

Viết 2

NNQ1092

01

 Học ghép với khóa sau

6.      

Nghe 3

QTH4012

04

Học ghép với khóa sau

7.      

Đọc 3

QTH4032

11

Học ghép với khóa sau

8.      

Viết 3

QTH4042

02

Học ghép với khóa sau

9.      

Đọc 4

QTH4072

01

 Học ghép với khóa sau

10.                         

Đọc 5

QTH4112

01

Học ghép với khóa sau

11.                         

Nghe 5

QTH4092

03

Học ghép với khóa sau

 Ghi chú:

            1. Những đơn đăng ký học lại cải thiện các học phần không phải khối thực hành tiếng ( Nghe-Nói-Đọc-Viết) xem như không hợp lệ do đó không được liệt kê ra ở đây.

2. Đối với các học phần cho phép sinh viên “Học ghép với khóa sau” như đã ghi ở trên, SV nếu có đơn đề nghị sẽ được phòng Đào tạo giới thiệu vào lớp học phần.

Đối với những trường hợp này, SV phải tải mẫu “giấy giới thiệu vào lớp”, điền đầy đủ thông tin cá nhân, thông tin lớp học phần mà SV mong muốn vào học và sau đó

đề xuất Phòng Đào tạo đăng ký và bổ sung tên vào DS lớp học phần (thời gian làm giấy giới thiệu và thực hiện đề xuất: ngày 5,6&7 tháng 9 năm 2018 trong giờ làm việc).

3. Đối với những học phần không tổ chức lớp dành riêng cho SV học lại hoặc học cải thiện, nếu vì lý do đặc biệt SV cần được tổ chức lớp học riêng thì SV phải làm đơn

đề nghị mở lớp học riêng (tức lớp ngoài kế hoạch theo yêu cầu đặc biệt của sinh viên) để nhà trường xem xét.

        Thời gian nhận đơn học riêng tại Phòng Đào tạo : từ ngày 11 đến  17 tháng 9 năm 2018 ( lưu ý làm đơn theo đúng mẫu quy định đã công bố trên website của Trường ĐHNN).

4. Thời gian tổ chức các lớp học kỳ 3 (bao gồm cả lớp được thông báo ở bảng thống kê ở trên và các lớp học riêng theo đơn yêu cầu của sinh viên) được dự kiến như sau:

-  cho phépSV đăng ký trực tuyến từ ngày 17.9.2018

-  bắt đầu học tập từ ngày 24.9.2018,

- thi kết thúc học phần: từ ngày 8 đến 16.12.2018.

 SV có nhu cầu học lại hoặc học cải thiện điểm ở học kỳ 3 lưu ý đọc kỹ nội dung thông báo này đồng thời theo dõi các thông báo liên quan tiếp theo để thực hiện.

Các thông báo khác: